1 | Đăng ký khai tử lưu động. | Một phần | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Hộ tịch | Cấp xã |
2 | Đăng ký kết hôn | Toàn trình | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Hộ tịch | Cấp xã |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Một phần | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Hộ tịch | Cấp xã |
4 | Đăng ký khai tử | Một phần | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Hộ tịch | Cấp xã |
5 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
6 | Đăng ký khai sinh | Toàn trình | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Hộ tịch | Cấp xã |
7 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Hộ tịch | Cấp xã |
8 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Toàn trình | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
9 | Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
10 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
11 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
12 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
13 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
14 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
15 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
16 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
17 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
18 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
19 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Bảo trợ xã hội | Cấp xã |
20 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân xã Trà Tây | Văn hóa - Thể thao | Cấp xã |